https://www.youtube.com/watch?v=2_t0OoNH0Wg

đầu tiên. Đánh bại bản thân: tự trách mình (khi sử dụng, thay thế bản thân của mình bằng mysel, mình, mình, mình …)
2. Phá vỡ: Bị hư hại
3. Ngắt lời: đột nhập vào nhà
4. Chia tay với như vậy: chia tay người yêu, cắt đứt quan hệ với ai đó
5. Mang s.th lên: đề cập đến điều gì đó
6. Mang lên như vậy: để đưa lên (trẻ em)
7. Đánh lên trên st: xem lại
số 8. Gọi cho st: cần thứ gì đó;
Gọi cho sb : để gọi cho ai đó, để gọi cho ai đó, để yêu cầu gặp ai đó
9. Thực hiện: thực hiện kế hoạch)
mười. Bắt kịp với sb: theo kịp ai đó
11. Đăng ký vào: nhận phòng khách sạn
thứ mười hai. Thủ tục thanh toán: nhận phòng khách sạn
13. Thủ tục thanh toán: để tìm hiểu, để khám phá điều gì đó
14. Dọn dẹp: sạch hơn
15.Đi qua như: dường như (chủ thể là người)
16.Đi ra: bóc ra, bắn ra
17. Chống lại s.th: đối mặt với điều gì đó
18. Đến với: tưởng tượng
19. Nấu ra một câu chuyện: tạo nên một câu chuyện
20 Nguội đi: nguội đi, hạ nhiệt, bình tĩnh lại (chủ thể có thể là người hoặc vật)
21. Đếm trên sb: tin tưởng ai đó
22. Cắt giảm st: để cắt một cái gì đó
23. Cắt: cắt bỏ, cắt viện trợ tài chính
24. Làm đi với st: vứt một thứ gì đó đi không sử dụng một thứ gì đó
25. Làm mà không cần st: không chấp nhận gì cả
26. Ăn mặc đẹp lên: ăn mặc đẹp
27. Ghé qua: ghé qua
29. Thả sb ra: thả ai đó xuống xe
30. Kết thúc = lên dây cót: để có một kết thúc
31. Tìm ra: để suy luận
32. Tìm ra: tìm ra
33. Hòa hợp / hòa hợp với sb: đối sánh / đối sánh với ai đó
34. Đi vào: đi vào
35. Xuong xe: xuong xe
36. Tiếp tục với sb: hòa hợp với ai đó
37. Cút ra: cút ra
40. Thoát khỏi st: từ bỏ một cái gì đó
41. Đứng dậy: thức dậy
42. Từ bỏ st: từ bỏ một cái gì đó
43. Đi vòng quanh: đi dạo
44. Đi xuống: giảm xuống, đi xuống
45. Đi ra: nổ (súng, bom), rung (chuông)
46. Đi tiếp: tiếp tục
47. Đi ra ngoài: đi chơi, đi chơi
48. Đi lên: tăng lên, đi lên
49. Lớn lên: lớn lên
50. Giúp đỡ như vậy: để giúp ai đó
51. Giữ lấy: đợi tí
52. Tiếp tục làm st: tiếp tục làm gì đó
53. Duy trì st: Hãy tiếp tục duy trì
54. Hãy so sánh: làm ai đó thất vọng
55. Chăm sóc sb: chăm sóc ai đó
56. Nhìn xung quanh: nhìn xung quanh
57. Nhìn vào st: nhìn cái gì đó
58. Coi thường sb: khinh thường ai đó
59. Tìm sb / st: đang tìm ai đó / cái gì đó
60. Rất mong được làm st / Rất mong được làm st: mong chờ một số sự kiện
61. Nhìn vào cửa hàng: để nghiên cứu một cái gì đó, để xem xét một cái gì đó
62. Tra cứu: tra nghĩa của cái gì đó
63. Tra cứu sb: tôn trọng, ngưỡng mộ ai đó
64. Trang điểm: để phát minh, để tạo ra một cái gì đó
65. Làm cho tâm trí của một người: quyết định
66. Di chuyển đến st: để chuyển đổi sang một cái gì đó
67. Nhặt sb lên: chọn ai đó
68. Đón: để nhặt một cái gì đó
69. Đặt sb xuống: để đặt ai đó xuống
70. Bỏ sb đi: làm ai đó không vui, không vui
71. Đặt st off: để trì hoãn một cái gì đó
72. Đặt st vào: mặc vào cái gì
73. Cất đi: bỏ cái gì đó đi
74. Đưa lên với sb / st: chịu đựng ai đó / điều gì đó
75. Chạy vào sb / st: tình cờ gặp ai đó / cái gì đó
76. Hết st: hết cái gì đó
77. Thiết lập sb: đổ lỗi cho ai đó
Thiết lập: để thành lập một cái gì đó (ủy ban, tổ chức, ..)
78. Ổn định: định cư ở một nơi nhất định
79. Khoe khoang: khoe khoang
80. Hiện: xuất hiện
81.Chậm lại: chậm lại
82. Tăng tốc: sự tăng tốc
83. Là viết tắt của: viết tắt của cái gì đó
84. Mang đi (take st away from sb): lấy cái gì đó từ ai đó
85. Cởi: cất cánh (chủ thể là máy bay), trở nên phổ biến, được nhiều người biết đến (chủ thể là ý tưởng, sản phẩm, ..)
86. Cất cánh: cởi một cái gì đó
87. Nhặt lên: để bắt đầu một hoạt động mới (thể thao, sở thích, chủ đề)
88. Nói chuyện với sb với st: để cám dỗ ai đó làm điều gì đó
89. Nói với sb đi: chửi ai đó
90. Quay lại: quay lại
91.Giảm xuống: giảm xuống
92. Tắt: Tắt
93. Bật: mở
94. Giảm st / sb: từ chối một cái gì đó / ai đó
95. Vặn to lên: vặn to lên
96. Thức dậy: (tự) thức dậy Wake so up: đánh thức ai đó
97. Ấm lên: khởi động
98. Mòn: hao mòn, hao mòn (chủ thể là người, có nghĩa là hao mòn, chủ thể là vật, có nghĩa là hao mòn)
99. Tập thể dục: tập thể dục, đạt kết quả tốt
100. Work out: để suy ra điều gì đó
|
Source: Banggiaonline.com
Category: Tiếng Anh
Thông báo chính thức: Bảng Giá Online hiện tại đang triển khai chương trình đặt HOTLINE tại các sản phẩm trên trang website của chúng tôi dành cho các đại lý đang kinh doanh sản phẩm này. Mọi thông tin chi tiết quý khách vui lòng liên hệ qua: HOTLINE: 0917 51 20 21 hoặc ZALO chính thức.
Chúng tôi rất vui lòng được hợp tác với quý vị! Xin cám ơn!