Bạn có biết trong y khoa tiếng anh là rất cần thiết? Nếu bạn đã biết thì hãy đọc qua bài học tiếng Anh sau đây nhé!

1. Người chăm sóc: /kerər / người chăm sóc người bệnh
2. Nhân viên tư vấn: /kaʊnsələr / ủy viên hội đồng
3. Nha sĩ: / ˈdentɪst / nha sĩ
4. Nhân viên vệ sinh răng miệng: /dentl haɪˈdʒiːnɪst / vệ sinh răng miệng
5. Tiến sĩ: /dɑːktər / bác sĩ
6. Nữ hộ sinh: / ˈmɪdwaɪf / nữ hộ sinh
7. Bảo mẫu: /næni / vú em
8. Nurse: / nɜːrs / y tá
9. Chuyên gia nhãn khoa: /pˈtɪʃn / bác sĩ mắt
10. Dược sĩ /fɑːrməsɪst / hoặc nhà hóa học: / ˈkemɪst / dược sĩ (người làm việc trong hiệu thuốc)
11. Nhà vật lý trị liệu: /fɪzioʊˈθerəpɪst / nhà vật lý trị liệu
12. Bác sĩ tâm thần: /saɪˈkaɪətrɪst / bác sĩ tâm thần
13. Nhân viên xã hội: / ˈsoʊʃl /ˈWɜːrkər / / nhân viên xã hội
14. Surgeon: / ˈsɜːrdʒən / bác sĩ phẫu thuật
15. Bác sĩ thú y /bác sĩ thú y /: bác sĩ thú y
Source: Banggiaonline.com
Category: Tiếng Anh
Thông báo chính thức: Bảng Giá Online hiện tại đang triển khai chương trình đặt HOTLINE tại các sản phẩm trên trang website của chúng tôi dành cho các đại lý đang kinh doanh sản phẩm này. Mọi thông tin chi tiết quý khách vui lòng liên hệ qua: HOTLINE: 0917 51 20 21 hoặc ZALO chính thức.
Chúng tôi rất vui lòng được hợp tác với quý vị! Xin cám ơn!