Một trong những yếu tố thu hút du khách nước ngoài đến Việt Nam là món ăn Việt Nam, hãy học tên tiếng Anh của 20 món ăn sau đây để giới thiệu với bạn bè quốc tế.
.jpg)
2. Phở heo: Mi viit tiem / Phở trứng vịt lộn đặc biệt
3. Phở: Phở cuốn
4. Xôi: xôi / xôi
5. Rau muống: rau muống / Rau muống tỏi
6. Bún ốc: bún ốc
7. Bún chả: Bún thịt nướng
8. Bún riêu cua đồng
9. Cà phê sữa nóng / sữa đá: cà phê nóng Việt Nam / cà phê đá Việt Nam
10. Cá nướng: chả ca / Cá nướng
11. Cơm cuộn: bánh cuốn bột gạo / bánh cuốn
12. Bánh mì: Bánh mì Việt Nam
13. Pancakes: Bánh xèo / bánh xèo
14. Bia tươi: Bia tươi
15. Bánh bao: bánh bột mì hấp / bánh bao
16. Nem rán: chả giò / chả giò
17. Chả giò: chả giò / trứng cuộn
18. Salad: nom / Salad chua ngọt
19. Phở cuốn: phở cuốn / bánh xèo
20. Sườn xào chua ngọt: Sườn xào chua ngọt
Bạn có thể tham khảo thêm các bài viết:
Source: Banggiaonline.com
Category: Tiếng Anh
Thông báo chính thức: Bảng Giá Online hiện tại đang triển khai chương trình đặt HOTLINE tại các sản phẩm trên trang website của chúng tôi dành cho các đại lý đang kinh doanh sản phẩm này. Mọi thông tin chi tiết quý khách vui lòng liên hệ qua: HOTLINE: 0917 51 20 21 hoặc ZALO chính thức.
Chúng tôi rất vui lòng được hợp tác với quý vị! Xin cám ơn!