Các loại côn trùng mà bạn thường gặp hàng ngày, từ vựng, ngữ pháp và cách phát âm tiếng Anh như thế nào các bạn cùng tham khảo bài viết sau nhé.
.jpg)
đầu tiên. Sâu bướm /ˈKæt.ə.pɪl.əʳ/ – sâu bướm
2. Cái kén / kəˈkuːn / – kén
3. Bươm bướm /ˈBʌt.ə.flaɪ/ – Con bướm
4. con chuồn chuồn /ˈDræg.ən.flaɪ/ – Con chuồn chuồn
5. Bóng chày /ˈKrɪk.ɪt/ – dế
6. con châu chấu /ˈGrɑːsˌhɒp.əʳ/ – Con châu chấu
7. con bọ ngựa /ˈMæn.tɪs/ – con bọ ngựa
số 8. con bò cạp /ˈSkɔː.pi.ən/ – Con bò cạp
9. Con gián /ˈKɒk.rəʊtʃ/ – con gián
mười. Bọ cánh cứng /ˈBiː.tļ/ – con bọ cánh cứng
11. Mối /ˈTɜː.maɪt/ – mối
thứ mười hai. Con kiến / ænt / – con kiến
13. Con muỗi /məˈskiː.təʊ/ – con muỗi
14. Bọ rùa /ˈLeɪ.di.bɜːd/ – bọ rùa
15. Con nhện /ˈSpaɪ.dəʳ/ – Nhện
16. con đom đóm /ˈFaɪə.flaɪ/ – Con đom đóm
17. Ruồi / flaɪz / – ruồi
18. Con ong / biː / – Con ong
19. Ong vò vẽ / wɒsp / – hornet khổng lồ
20 Bướm đêm / mɒθ / – bướm đêm, sâu bướm
21. con rết /ˈSen.tɪ.piːd/ – con rết
Bạn có thể tham khảo bài viết:
Source: Banggiaonline.com
Category: Tiếng Anh