Tiếng Anh[sửa]
Khớp nối[sửa]
Danh từ[sửa]
giọng /ˈÆk.ˌsɛnt/
- Căng thẳng.
- Dấu nhấn.
- nhọn giọng – nhọn
- dấu mũ giọng – dấu mũ
- phần mộ giọng – dấu huyền
- Tấn.
- nói tiếng Anh với một người Pháp giọng – nói tiếng Anh với giọng Pháp
- nói một cách ai oán giọng – nói với giọng than thở
- (Nhiều) Lời nói, lời nói.
- anh ấy tìm thấy mọi chuyển động giọng để thuyết phục khán giả của anh ấy – anh ấy tìm những lời cảm động để thuyết phục khán giả
- (Âm nhạc) Nhấn; dấu nhấn.
- (Nghĩa bóng) Sự phân biệt rõ ràng.
Ngoại động từ[sửa]
giọng động từ bắc cầu /ˈÆk.ˌsɛnt/
- Đọc căng thẳng, nói căng thẳng, đọc căng thẳng.
- Làm nổi bật điểm nhấn.
- Nhấn mạnh, làm nổi bật.
Chia động từ[sửa]
giọng
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói sẽ; chỉ nói nên để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, chúng ta thường nói nên và chỉ nói sẽ để nhấn mạnh.
Tham khảo[sửa]
người Pháp[sửa]
Khớp nối[sửa]
Danh từ[sửa]
Số ít | Nhiều | |
---|---|---|
Nam giới | giọng /ak.sɑ̃/ |
điểm nhấn /ak.sɑ̃/ |
Giống cái | giọng /ak.sɑ̃/ |
điểm nhấn /ak.sɑ̃/ |
giọng gf /ak.sɑ̃/
- Tấn.
- Giọng oratoire – giọng nói hùng hồn
- Giọng de Hue – giọng Huế
- Ký tên.
- Giọng vòng tròn – dấu mũ
- Giọng aigu – nhọn
- Giọng phần mộ – dấu huyền
- (Nghiên cứu ngôn ngữ) Căng thẳng.
- (Bức tranh) Điểm nổi bật.
- mettre l’accent sur – nhấn mạnh
- Il a mis l’accent sur les problemmes socialaux – ông nhấn mạnh các vấn đề xã hội
- tính từ có trọng âm (ngôn ngữ) – có thể bị căng thẳng.
Tham khảo[sửa]
Category: Tiếng Anh
Thông báo chính thức: Bảng Giá Online hiện tại đang triển khai chương trình đặt HOTLINE tại các sản phẩm trên trang website của chúng tôi dành cho các đại lý đang kinh doanh sản phẩm này. Mọi thông tin chi tiết quý khách vui lòng liên hệ qua: HOTLINE: 0917 51 20 21 hoặc ZALO chính thức.
Chúng tôi rất vui lòng được hợp tác với quý vị! Xin cám ơn!