Ngày 7 tháng 12 năm 2021
Hình ảnh chi tiết, video, thông số kỹ thuật, đánh giá ✅Nissan Almera 2021 mới ra mắt tại Việt Nam. ✅ Nissan Almera tháng 12/2021 giá bao nhiêu? Xe có mấy phiên bản? Đặt xe mất bao lâu?
Nissan Almera 2021 tháng 12/2021 giá bao nhiêu? Có bao nhiêu phiên bản? Đặt xe mất bao lâu?
Nissan Almera tại Việt Nam cạnh tranh với các đối thủ trong phân khúc sedan hạng B như Toyota Vios, Hyundai Accent, Kia Soluto hay Honda City… Có 03 phiên bản: Almera 1.0 MT, Almera 1.0 CVT và Almera 1.0 CVT cao cấp.
Trong tháng này, Nissan Almera chính thức có giá bán như sau:
BẢNG GIÁ NISSAN ALMERA THÁNG 12/2021 | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh (triệu đồng) | ||
Hà nội | Ho Chi Minh City | Các tỉnh | ||
Almera MT | 469 | 522 | 517 | 498 |
Almera CVT | 529 | 586 | 580 | 561 |
Almera CVT cao cấp | 579 | 639 | 633 | 614 |
Màu xe: Trắng, bạc, xám, đen, cam và đỏ.
Cho: 50% phí trước bạ (trừ vào giá lăn bánh) + phụ kiện
Ghi chú: Giá xe Nissan Almera trên đã bao gồm phí trước bạ, phí ra biển, đăng kiểm, phí đường bộ, bảo hiểm bắt buộc …
Giá bán Nissan Almera tại Việt Nam tương đương Toyota Vios (470-570 triệu đồng), nhỉnh hơn Hyundai Accent (426-542 triệu đồng), cao hơn Kia Soluto (369-469 triệu đồng) và Mitsubishi Attrage 100 triệu đồng. (375-485 triệu đồng) nhưng thấp hơn Honda City (499-599 triệu đồng).
Hotline đại lý Nissan:
088 654 9339 – Mr Anh (Hà nội)
0905 005 966 – Mr Duc (Nha Trang)
0903 123 533 – Mr. Cuong (Ho Chi Minh City)
Video giới thiệu Nissan Almera 2021
Nissan Almera 2021 ra mắt
Nissan Almera (hay Nissan Sunny, Nissan Versa) là một mẫu xe sedan cỡ nhỏ (B-sedan) của Nissan, Nhật Bản. Ra đời từ năm 1995, đến nay Nissan Almera mới bước sang thế hệ thứ 4 (N18, 2019-nay). Xe được phát triển dựa trên nền tảng khung gầm của Nissan V mới nhất.
Nissan Almera 2021 ra mắt vào tháng 11 năm 2020 tại Thái Lan
Nissan Almera chính thức ra mắt thị trường Việt Nam vào tháng 8/2021 thay cho Sunny thế hệ thứ 3. Việt Nam hiện là thị trường thứ 3 tại Đông Nam Á mở bán Almera sau Thái Lan và Malaysia. Các đối thủ của Almera trên thị trường hiện nay là Toyota Vios, Honda City, Hyundai Accent, Kia Soluto, Mazda 2, Suzuki Ciaz …
Ngoại thất Nissan Almera 2021
Nissan Almera 2021 có kích thước DxRxC là 4.495×1.740×1.460 mm, chiều dài cơ sở 2.620 mm, khoảng sáng gầm 135 mm và trọng lượng 1.076 kg. Nissan Almera mang ngôn ngữ thiết kế Emotinal Geometry.
Thiết kế phần đầu xe Nissan Almera 2021
Phần đầu xe nổi bật với lưới tản nhiệt V-Motion đặc trưng của Nissan, viền crom sáng bóng. Đèn pha, cos full LED, đèn LED định vị ban ngày hình chữ L dài cách điệu. Đèn sương mù ở cản trước vẫn được trang bị hệ thống đèn LED hiện đại.
Cận cảnh phần đầu xe
Cận cảnh đèn pha LED
Thân xe có những đường gờ dập nổi càng làm tăng sự mạnh mẽ cho xe. Gương chiếu hậu chỉnh / gập điện được gắn trên thân xe thay vì trụ A. Với thiết kế này, tầm nhìn của người lái rộng hơn và hạn chế được điểm mù. Xe được trang bị la-zăng 15 inch đa chấu đi kèm lốp 195/65 / R15.
Hình ảnh cơ thể
Gương tích hợp đèn báo rẽ
Mâm đa chấu, kích thước 15 inch
Ở phía sau, đuôi xe nhô cao. Đèn hậu, xi nhan và đèn phanh dạng LED. Cản sau có thiết kế đơn giản, trang trí hoa văn carbon và bộ khuếch tán bên dưới.
Hình ảnh phía sau Nissan Almera 2021
Phần đuôi xe Nissan Almera tập trung vào chiều ngang nên cốp sau rộng hơn nhưng vẫn cân đối với tổng thể.
Nội thất Nissan Almera 2021
Ngoại thất bắt mắt, hiện đại nhưng có vẻ như nội thất xe chưa “xứng tầm” với sự thay đổi ở bên ngoài. Tuy nhiên, so với các thế hệ trước, Nissan Almera cũng đã có nhiều thay đổi.
Khoang cabin Nissan Almera 2021
Hình ảnh nội thất
Trung tâm điều khiển Gliding Wing được lấy từ mẫu crossover Kicks. Màn hình hiển thị thông tin người lái MID 7 inch, màn hình thông tin giải trí 8 inch tích hợp Apple Carplay, Android Auto.
Vô lăng 3 chấu D Cut
Vô-lăng ba chấu thiết kế kiểu chữ D giống thiết kế của xe sang, tích hợp nhiều nút chức năng.
Đồng hồ sau tay lái
Màn hình thông tin giải trí
Đèn nội thất khá cổ điển, cho anh ta tương đối sáng sủa. Hệ thống âm thanh gồm 6 loa. Điều hòa tự động có trên phiên bản Almera CVT cao cấp.
Điều chỉnh cửa tài xế
Ghế sau
Nội thất của Nissan Almera được bọc nỉ ngay cả phiên bản cao nhất. Ghế được bọc nỉ với 02 tone màu, đây là điểm gây thất vọng cho khách hàng. Hàng ghế trước tương đối thoải mái. Ghế sau được thiết kế theo kiểu ghế sofa nhưng không có tay vịn ở giữa, có 3 tựa cố định. Hàng ghế này không thể gập nhưng có thể điều chỉnh. Chỗ để chân hàng ghế sau là 30 cm.
Ghế bọc nỉ
Chất liệu nội thất của Nissan Almera không thực sự ấn tượng nhưng vẫn ở mức chấp nhận được so với túi tiền của khách hàng, đặc biệt là sự rộng rãi trong cabin của chiếc xe này.
Khoang hành lý
Khoang hành lý khá rộng rãi, dưới bản số sàn là bộ dụng cụ thay lốp, miếng và lốp nhưng không có lốp dự phòng do khoang hành lý không đủ chỗ để kê thêm một bánh xe.
Vận hành và an toàn Nissan Almera 2021
Nissan Almera 2021 được trang bị động cơ xăng HRAO 3 xi-lanh, 12 van DOHC, dung tích 1.0 lít, tăng áp sản sinh công suất tối đa 100 mã lực tại 5.000 vòng / phút và mô-men xoắn cực đại 152 Nm tại 5.000 vòng / phút. 2.400 – 4.000 vòng / phút. Đi kèm là hộp số CVT XTronic. So với phiên bản tiền nhiệm, mô-men xoắn cao hơn 18 Nm.
Tính đến thời điểm hiện tại, Nissan Almera là mẫu xe đầu tiên trong phân khúc sedan hạng B tại Việt Nam được trang bị động cơ tăng áp.
Động cơ của Nissan Almera 2021
Bình xăng của xe có dung tích 35 lít, được tích hợp công nghệ Mirror Bore Coating giúp động cơ làm mát nhanh hơn, tăng độ bền và giảm hao mòn.
Cần đánh số tự động
Xe được trang bị hệ thống hỗ trợ người lái và các tính năng an toàn bao gồm:
– Phanh ABS / EBD / BA;
– Ổn định điện tử (ESC), Khởi động ngang dốc (HSA); hỗ trợ lực kéo (TSC);
– 02 túi khí phía trước; dây an toàn; báo động phanh khẩn cấp trên cao;
– Với phiên bản cao cấp, Nissan Almera có thêm gói an toàn Safety Shield 360: camera lùi; Camera 360; cảnh báo điểm mù; Chức năng phát hiện đối tượng chuyển động MOD; cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA); túi khí rèm trước và hai bên….
Thông số kỹ thuật Nissan Almera 2021
Thông số kỹ thuật | Almera CVT (cao cấp) | Almera MT |
Loại xe, số chỗ ngồi | B-sedan, 05c | B-sedan, 05c |
Dimensions DxRxC (mm) | 4,495 x 1,740 x 1,460 | 4,495 x 1,740 x 1,460 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.620 | 2.620 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 135 | 135 |
Bán kính quay vòng (m) | 5.2 | 5.2 |
Khối lượng bản thân / toàn tải (kg) | 1090/1485 | 1054/1450 |
Động cơ | Xăng, 1.0 lít, 3 xi lanh, turbo, DOHC | Xăng, 1.0 lít, 3 xi lanh, turbo, DOHC |
Dung tích động cơ (cc) | 999 | 999 |
Công suất tối đa | 100Ps / 5000rpm | 100Ps / 5000rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 152Nm / 2400- 4000 vòng / phút | 152Nm / 2400- 4000 vòng / phút |
Bánh răng | CVT | 5MT |
Lái xe | FWD | FWD |
Sự tăng tốc | 11 giây (0-100km / h) | 11 giây (0-100km / h) |
tốc độ tối đa | 180 (km / h) | 180 (km / h) |
Tiêu thụ nhiên liệu kết hợp | 5,3 (L / 100km) | 5,1 (L / 100km) |
Vành lốp | Đúc, 195/65 R15 | Thép, 195/65 R15 |
Dung tích bình xăng | 35 (lít) | 35 (lít) |
Màu xe: Trắng, bạc, xám, đen, cam và đỏ.
✅ Xem thêm: Các mẫu xe Nissan với giá xem tại đây