Đánh giá xe Ford Transit mới nhất hiện nay. Ford Transit hội tụ rất nhiều ưu điểm cần có ở một mẫu Minibus 16 chỗ. Trong đó, 4 lợi thế mạnh nhất của Transit là sự rộng rãi, sức tải tốt, êm ái và cực kỳ bền bỉ đã tạo nên danh tiếng như ngày hôm nay.
1. Đánh giá chung về xe Ford Transit.
Ford Transit là một loạt các xe thương mại cở nhỏ được sản xuất bởi nhà xản suất xe ôtô Ford (Công ty Ford Motor được thành lập bởi Henry Ford ).
Trong phân khúc xe thương mại vẫn chuyển hành khách cỡ nhỏ tại thị trường Viêt Nam chưa có mẫu xe thương mại nào lại thành công vang dội như Ford Transit.
Mẫu xe minibus của hãng xe Mỹ đã vượt qua các đối thủ sừng sỏ đến từ Đức, Nhật Bản hay Hàn Quốc để trở thành lựa chọn số 1 của người tiêu dùng Việt Nam khi lựa chọn một chiếc minibus để vận chuyển hành khách.
Sự thành công của Ford Transit được cho là đến từ sức mạnh nội tại của sản phẩm. Sự an toàn, bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu và giá hấp dẫn là những trụ cột giúp Transit dễ dàng chinh phục người dùng.

Đối thủ của Ford Transit là Toyota Hiace nhập khẩu, Mercedes Sprinter (lại sắp phân phối trở lại tại Việt nam), Hyundai Solati.
Ưu thế của Transit so với các dòng đối thủ khiến hành khách ưa chuộng là độ ngả ghế tốt nhất. Mức độ tiện nghi cho tất cả vị trí ngồi của hành khách là như nhau với 16 ghế đều là ghế chính, không như một số đối thủ chỉ có 15 ghế chính và một ghế phụ.
Đặc biệt, Ford Transit có trọng tâm thấp, kết hợp với khung gầm chắc chắn thiết kế theo tiêu chuẩn châu Âu giúp xe cân bằng tốt ngay cả khi đi tốc độ cao hay ôm cua.
Những ai thường say xe có thể cảm nhận rõ điều này khi ngồi trên Transit so với các đối thủ cao lênh khênh hơn.
2. Đánh giá thông số kỹ thuật xe Ford Transit.
Ford Transit có 3 phiên bản nhưng cùng có kích cỡ chiều dài x rộng x cao tương ứng là 3.710 x 1.665 x 1.500 mm, kèm chiều dài cơ sở 2.450 mm. Chiếc xe sở hữu bán kính quay đầu 4,5m, phù hợp để di chuyển trong đô thị.
Thông số | Transit Tiêu chuẩn | Transit Tiêu chuẩn + Gói trang bị thêm | Transit Cao cấp |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 5780 x 2000 x 2360 | 5780 x 2000 x 2360 | 5780 x 2000 x 2360 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3750 | 3750 | 3750 |
Vệt bánh trước (mm) | 1740 | 1740 | 1740 |
Vệt bánh sau (mm) | 1704 | 1704 | 1704 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 165 | 165 | 165 |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) | 6.65 | 6.65 | 6.65 |
Trọng lượng không tải (kg) | 2455 | 2455 | 2455 |
Khoảng sáng toàn xe (mm) | 3730 | 3730 | 3730 |
3. Đánh giá xe Ford Transit về ngoại thất.
3.1. Ngoại hình Ford Transit.
Ấn tượng ban đầu của chúng tôi về Transit là một mẫu Minibus bề thế và vững chãi. Xe có có kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 5780 x 2000 x 2360 mm với “cân nặng” lên đến 2455 kg, trọng lượng toàn tải đạt 3730 kg.

3.1.1. Đầu xe.
Đầu xe Transit mang đến cái nhìn sáng sủa và đạo mạo nhờ lợi thế về chiều cao. Nổi bật nhất là bộ lưới tản nhiệt hình thang gồm 3 tầng gồm các khe hút gió giúp động cơ bên trong được làm mát tối ưu.

Cụm đèn trước của Transit có kiểu dáng cánh buồm với kích thước rất lớn giúp đèn pha Halogen có vùng chiếu sáng rộng và mạnh. Bên cạnh đó, người lái có thể dễ dàng điều chỉnh độ sáng và góc nhìn phù hợp thông qua nút điều khiển đèn pha.
Hai cụm đèn sương mù hình tròn bên dưới có bố trí thấp tạo thuận lợi khi quét sát mặt đường. Đây sẽ là trợ thủ đắc lực cho tài xế khi di chuyển trong điều kiện thời tiết xấu, các ngọn đèo có nhiều sương mù.
3.1.2. Thân xe.
Điểm cộng lớn cho phần hông xe khi toàn bộ kính cửa sổ đều là kính cách nhiệt tối màu. Không chỉ giúp hạn chế ánh nắng gay gắt mà còn tạo cảm giác sang trọng khi nhìn từ bên ngoài.
Gương chiếu hậu của Transit có dạng hình chữ nhật đặt dọc với tiết diện lớn nhằm mở rộng tầm quan sát của tài xế. Đi kèm là tính năng điều khiển điện giúp cắt bỏ thao tác đưa tay ra ngoài. Bên dưới là bộ vành 16 inch nhỏ gọn nhằm nhường chỗ cho bộ lốp dày thường thấy trên dòng Minibus 16 chỗ.
3.1.3. Đuôi xe.
Xe 16 chỗ Transit là mẫu xe duy nhất trong phân khúc có cách mở cửa hậu sang hai bên, qua đó tạo thuận tiện cho việc bốc dỡ hàng hoá.
Cụm đèn hậu của Transit quá quen thuộc với thiết kế hình trụ kéo dài, tăng sự chú ý khi đi vào ban đêm. Trên cao là hai đải đèn báo phanh nằm tách rời ở mỗi bên cửa giúp những phương tiện phía sau dễ dàng quan sát.
3.2. Ford Transit có những màu nào?
Màu sắc ngoại thất của Ford Transit rất đa dạng gồm đến 6 loại giúp khách hàng có được nhiều sự lựa chọn. Cụ thể 6 màu đó bao gồm: Bạc, Xám, Trắng, Xanh, Vàng, Đỏ

Xem thêm: Nhà đất Chính Chủ.
3.3. Trang bị ngoại thất.
Trang bị ngoại thất | Transit Tiêu chuẩn | Transit Tiêu chuẩn + Gói trang bị thêm | Transit Cao cấp |
---|---|---|---|
Đèn sương mù | Có | Có | Có |
Đèn pha | Tự động điều chỉnh góc chiếu sáng, thêm “Follow Me Home” | Tự động điều chỉnh góc chiếu sáng, thêm “Follow Me Home” | Tự động điều chỉnh góc chiếu sáng, thêm “Follow Me Home” |
Bánh xe | Vành thép 16 inch | Vành nhôm 16 inch | Vành nhôm 16 inch |
Đèn phanh trên cao | Có | Có | Có |
Bậc lên xuống | Có | Có | Có |
Chắn bùn trước sau | Có | Có | Có |
Bậc lên xuống cửa trượt | Có | Có | Có |
4. Đánh giá nội thất xe Ford Transit.
Xe Ford Transit có chiều dài cơ sở đạt 3750 mm lớn nhất phân khúc, bạn sẽ dễ dàng cảm nhận được không gian vô cùng rộng rãi khi bước vào bên trong.
4.1. Nội thất.
4.1.1. Khoang lái.
Khu vực táp lô dù không đem lại ấn tượng về mặt công nghệ nhưng lại rất hữu dụng với nhiều hộc chứa đồ và rất bền bỉ theo thời gian. Xe sử dụng vô lăng 4 chấu có kích cỡ khá lớn giúp người lái có được những phản hồi chân thật nhất.

Vị trí ghế lái rất được ưu ái nhờ có cấu trúc độc lập, tách rời với 2 ghế hành khách. Đặc biệt ghế tài xế còn có thể điều chỉnh 6 hướng và có tựa tay làm giảm cảm giác mệt mỏi khi đi xa.
4.1.2. Khoang hành khách.
Hàng ghế 2, 3 và 4 có cấu trúc ba ghế liền sát nhằm chừa ra đường đi bên phía cửa. Cách thiết kế này được đánh giá cao bởi nó tạo được sự thuận tiện cho việc di chuyển lên xuống của hành khách.

Các hàng ghế đều có thể ngả về sau tạo độ dốc giúp làm giảm đi sự mệt mỏi trong những chặng đường dài.
4.1.3. Khoang hành lý.
Nhờ cửa hậu có cấu trúc mở sau hai bên, việc chất dỡ hàng hoá cũng trở nên dễ dàng hơn. Tuy nhiên khi hàng ghế 4 được sử dụng, không gian hành lý sẽ rất hẹp. Do đó nếu muốn có không gian chứa đồ, bạn buộc phải gập lại hàng ghế này.
4.2. Trang bị nội thất.
Trang bị nội thất | Transit Tiêu chuẩn | Transit Tiêu chuẩn + Gói trang bị thêm | Transit Cao cấp |
---|---|---|---|
Vật liệu ghế | Vải | Vải | Da cao cấp |
Dây đai an toàn trang bị cho tất cả các ghế | Có | Có | Có |
Tựa đầu các ghế | Có | Có | Có |
Tay nắm hỗ trợ lên xuống | Có | Có | Có |
Khóa cửa điều khiển từ xa | Có | Có | Có |
Các hàng ghế (234) ngả được | Có | Có | Có |
Ghế lái điều chỉnh 6 hướng có tựa tay | Có | Có | Có |
Điều hòa nhiệt độ | Hai giàn lạnh | Hai giàn lạnh | Hai giàn lạnh |
Hệ thống âm thanh | AM/FM, cổng USB/SD, 4 loa | AM/FM, cổng USB/SD, 4 loa | AM/FM, cổng USB/SD, 4 loa |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | EURO 4 | EURO 4 |
5. Đánh giá động cơ xe Ford Transit.
Xe Ford Transit 2020 được trang bị khối động cơ Diesel 2.4L 4 xy lanh thẳng hàng.Cỗ máy này có thể tạo ra công suất tối đa 138 mã lực, mô men xoắn cực đại 375 Nm. Với mô men xoắn cao nhất phân khúc, do đó Transit có thể dễ dàng leo dốc khi chở full tải.

Hệ dẫn động cầu sau cũng là ưu điểm giúp Ford Transit có sức kéo tốt. Đi kèm là đó hộp số sàn 6 cấp giúp các bác tài có thể cảm nhận rõ rệt những phản hồi chân thật từ chiếc xe.
Trang bị động cơ | Transit Tiêu chuẩn | Transit Tiêu chuẩn + Gói trang bị thêm | Transit Cao cấp |
Động cơ | Turbo Diesel 2,4L I4 – TDCi, trục cam kép có làm mát khí nạp | Turbo Diesel 2,4L I4 – TDCi, trục cam kép có làm mát khí nạp | Turbo Diesel 2,4L I4 – TDCi, trục cam kép có làm mát khí nạp |
Dung tích xi lanh (cc) | 2402 | 2402 | 2402 |
Đường kính x Hành trình (mm) | 89.9 x 94.6 | 89.9 x 94.6 | 89.9 x 94.6 |
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 140 / 3500 | 140 / 3500 | 140 / 3500 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 375 / 2000 | 375 / 2000 | 375 / 2000 |
Hộp số | 6MT | 6MT | 6MT |
Ly hợp | Đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực | Đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực | Đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực |
6. Đánh giá an toàn và tiện nghi trên xe Ford Transit.
6.1. Hệ thống an toàn.
Mẫu xe thương mại 16 chỗ của nhà Ford được trang bị những tính năng an toàn tiêu chuẩn như:
- Túi khí cho người lái
- Chống bó cứng phanh ABS
- Dây đai an toàn cho tất cả hàng ghế
- Sàn xe được làm từ vật liệu chống cháy đặc biệt.
Trang bị an toàn | Transit Tiêu chuẩn | Transit Tiêu chuẩn + Gói trang bị thêm | Transit Cao cấp |
Túi khí cho người lái | Có | Có | Có |
Bậc đứng lau kính chắn gió phía trước | Có | Có | Có |
Khóa nắp ca-pô | Có | Có | Có |
Cửa sổ lái và phụ lái điều khiển điện | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu điều khiển điện | Có | Có | Có |
Khóa cửa điện trung tâm | Có | Có | Có |
Đèn sương mù | Có | Có | Có |
Đèn phanh sau lắp cao | Có | Có | Có |
Dây đai an toàn trang bị cho tất cả các ghế | Có | Có | Có |
6.2. Tiện nghi.
Hệ thống làm mát của xe Minibus Ford Transit hoạt động rất tối nhờ được trang bị dàn điều hoà hai giàn lạnh. Mỗi hàng ghế phía sau còn được bố trí 2 cửa gió điều hoà. Thêm vào đó là sự giúp sức từ các cửa kính tối màu giúp làm tăng hiệu quả hoạt động của điều hòa.

Hệ thống thông tin giải trí trên xe Ford 16 chỗ Transit không quá hiện đại nhưng đủ để đáp ứng những nhu cầu giải trí cơ bản của hành khách. Cụ thể gồm có:
- Đài AM/FM
- Cổng USB/SD
- Ổ điện 12V
- Dàn âm thanh 4 loa
Ngoài ra, xe còn có: cửa sổ lái và phụ lái điều khiển điện, khoá cửa điện trung tâm, bậc lên xuống cửa trượt, khoá cửa điều khiển từ xa.
7. Bảng giá xe Ford Transit mới nhất.
7.1. Bảng giá niêm yết xe Ford Transit.
Mẫu xe | Động cơ/Hộp số | Công suất(HP) | Giá đề xuất (triệu đồng) |
Transit Medium | 2.4L – 6MT | 138 | 798 |
Transit SVP | 2.4L – 6MT | 138 | 805 |
Transit Luxury | 2.4L – 6MT | 138 | 845 |
Transit Limousine | 2.4L – 6MT | 138 | 1350 |
Transit cải tạo | 2.4L – 6MT | 138 | 872 |
7.2. Bảng ước tính giá lăn bánh của Ford Transit Tiêu chuẩn.
Khoản phí | Lăn bánh Hà Nội (đồng) | Lăn bánh TP HCM (đồng) | Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 872.000.000 | 872.000.000 | 872.000.000 |
Phí trước bạ | 17.440.000 | 17.440.000 | 17.440.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 3.244.000 | 3.244.000 | 3.244.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 13.080.000 | 13.080.000 | 13.080.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 3.800.000 | 3.800.000 | 3.800.000 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 910.404.000 | 910.404.000 | 910.404.000 |
7.3. Bảng ước tính giá lăn bánh của Ford Transit Cao cấp
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) | Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 919.000.000 | 919.000.000 | 919.000.000 |
Phí trước bạ | 18.380.000 | 18.380.000 | 18.380.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 3.244.000 | 3.244.000 | 3.244.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 13.785.000 | 13.785.000 | 13.785.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 3.800.000 | 3.800.000 | 3.800.000 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 958.049.000 | 958.049.000 | 958.049.000 |
7.4. Bảng ước tính giá lăn bánh của Ford Transit SVP
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở Tp HCM | Lăn bánh ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 879.000.000 | 879.000.000 | 879.000.000 |
Phí trước bạ | 17.580.000 | 17.580.000 | 17.580.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 3.244.000 | 3.244.000 | 3.244.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 13.185.000 | 13.185.000 | 13.185.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 3.800.000 | 3.800.000 | 3.800.000 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 917.649.000 | 917.649.000 | 917.649.000 |
Để được tư vấn thêm về Giá xe Ford Transit và một cách chính xác nhất. Các bạn vui lòng liên hệ Hotline: 0967 66 46 48 để được hỗ trợ trực tiếp.
Giá trên là giá bán niêm yết tại đại lý. Để hiểu thêm để “Lăn bánh” được xe Ford trên đường thì các bạn cần thêm những khoản thuế và phí nào.
Xem tại đây: Biểu phí lăn bánh đối với Ô tô tại Việt Nam mới nhất năm 2020
- Xem thêm tất cả sản phẩm của hãng xe Ford.
8. Danh sách đại lý uy tín phân phối.
Miền Bắc
Miền Trung
Miền Nam
Lưu ý:
- Danh sách các đại lý bán hàng uy tín đã được Bảng Giá Online kiểm duyệt thông tin trực tiếp.
- Khi liên hệ tư vấn hoặc mua sản phẩm đến các đại lý, quý khách vui lòng chú thích giới thiệu qua Website Bảng Giá Online để được hưởng thêm các ưu đãi độc quyền riêng từ các đại lý bán hàng.
- Ưu đãi và khuyến mãi sẽ phụ thuộc vào từng thời điểm bán hàng.
Trên đây là toàn bộ thông tin về giá Ford Transit mới nhất. Đừng quên đánh giá bài viết 5 sao và đưa ra ý kiến của bạn ở dưới phần bình luận của chúng tôi nhé. Hãy theo dõi Bảng Giá Online để cập nhật thông tin nhanh chóng, chính xác và mới nhất của chúng tôi.
Thông báo chính thức: Bảng Giá Online hiện tại đang triển khai chương trình đặt HOTLINE tại các sản phẩm trên trang website của chúng tôi dành cho các đại lý đang kinh doanh sản phẩm này. Mọi thông tin chi tiết quý khách vui lòng liên hệ qua: HOTLINE: 0917 51 20 21 hoặc ZALO chính thức.
Chúng tôi rất vui lòng được hợp tác với quý vị! Xin cám ơn!