Đại từ trong tiếng Anh là những chủ điểm ngữ pháp thông dụng, tuy nhiên nhiều bạn vẫn chưa biết cách sử dụng.
Đại từ trong tiếng Anh là gì? Các loại đại từ:
Đại từ trong tiếng Anh là từ dùng để thay thế cho danh từ trong câu, tránh lặp lại những từ đó nhiều lần.
Tổng quan về đại từ:
Đại từ không xác định: đề cập đến một hoặc nhiều đối tượng không xác định.
Đại từ nhân xưng: là những đại từ chỉ người, nhóm người hoặc sự vật. Khi sử dụng, bạn phải phân biệt đại từ thành số ít hay số nhiều.
Đại từ phản thân: dùng để diễn đạt chủ thể đồng thời là tác nhân gây ra hành động, hoặc đối tượng cũng là tác nhân nhận tác động của hành động đó. Đại từ phản xạ thường kết thúc bằng -self hoặc -s yourself.
đại từ nhân xưng: từ được sử dụng để chỉ một cái gì đó trong câu
Đại từ sở hữu (Đại từ sở hữu): người được chỉ định sở hữu hoặc có quyền sở hữu.
Đại từ tương đối: Dùng để nối 2 câu / mệnh đề với nhau.
Đại từ nghi vấn: bao gồm các từ câu hỏi
Đại từ đối ứng: vật này hành động tương hỗ với vật kia, có 2 đại từ nhân xưng: nhau và nhau.
Đại từ chuyên sâu: những từ kết thúc bằng -self hoặc -self sử dụng sự nhấn mạnh.
Đại từ được chia thành 7 loại chính như sau:
1. Đại từ nhân xưng
Đại từ nhân xưng là đại từ dùng để chỉ và đại diện hoặc thay thế một danh từ để chỉ người và vật khi không muốn dùng trực tiếp hoặc không cần thiết phải lặp lại các danh từ đó.
Vai trò chủ thể | Vai trò là ngôn ngữ đối tượng | Có nghĩa | ||
Số ít | Người thứ nhất | Tôi | Tôi | Tôi |
Người thứ 2 | Bạn | Bạn | Bạn bè | |
Người thứ 3 | Anh ấy / Cô ấy / Nó | Anh ấy, cô ấy, nó | Anh ấy / cô ấy / nó | |
Nhiều | Người thứ nhất | chúng tôi | Chúng ta | chúng tôi |
Người thứ 2 | Bạn | Bạn | Bạn | |
Người thứ 3 | Họ | Họ | Họ |
2. Đại từ sở hữu
Đại từ sở hữu được sử dụng để thể hiện sự sở hữu và quan trọng nhất, chúng thay thế một danh từ hoặc cụm danh từ đã được đề cập trước đó để tránh lặp lại.
Đại từ | Đại từ sở hữu tương đương |
Tôi | Của tôi |
Bạn | Của bạn |
Anh ta | Của anh ấy |
chúng tôi | Của chúng tôi |
Họ | Của họ |
Bà ấy | Của cô ấy |
Nó | Của nó |
Tính từ sở hữu cũng thể hiện sự sở hữu, tuy nhiên, chúng luôn được theo sau bởi một danh từ.
Đại từ sở hữu thay thế hoàn toàn danh từ.
3. Đại từ không xác định
Đại từ không xác định được sử dụng khi chúng ta cần chỉ người hoặc vật không xác định, chính xác là ai hoặc cái gì.
Số ít | Nhiều | Cả hai |
Nữa | Cả hai | Tất cả các |
mỗi | Một vài | Không tí nào |
Hoặc | Nhiều | Hơn |
Nhiều | Khác | Hầu hết |
Cũng không | Một số | Không có |
Một | Một vài | |
Khác | ||
Bất cứ ai / bất cứ ai / bất cứ điều gì | ||
Mọi người / mọi người / mọi thứ | ||
Không ai / không ai / không có gì | ||
Ai đó / ai đó / cái gì đó |
– Khi đại từ không xác định là chủ ngữ của câu thì động từ theo sau phải ở số ít.
Khi chúng ta muốn ám chỉ lại một đại từ không xác định đã được sử dụng trước đó, chúng ta thường sử dụng một đại từ số nhiều.
4. Đại từ phản xạ
Đại từ | Đại từ phản xạ tương ứng | Có nghĩa |
Tôi | Riêng tôi | Riêng tôi |
Bạn | Bản thân bạn | Anh / em |
chúng tôi | Của chúng ta | Là chúng tôi |
Họ | Chúng tôi | Chúng tôi |
Anh ta | bản thân anh ấy | Bản thân anh ấy |
Bà ấy | Chính cô ấy | Chính cô ấy |
Nó | Chinh no | Chính anh ta |
Bản thân | Đó là ai đó |
– Là tân ngữ của động từ (khi chủ ngữ chính là chủ thể hành động)
– Sử dụng đại từ phản xạ sau giới từ “by” có nghĩa là “một mình” hoặc “tự làm”.
– Sử dụng đại từ phản thân ngay sau chủ ngữ hoặc cuối câu để nhấn mạnh chủ ngữ là người thực hiện hành động.
5. Đại từ tương đối
Đại từ quan hệ dùng để nối các mệnh đề quan hệ với các mệnh đề độc lập. Thông thường, mệnh đề tương đối được sử dụng để thêm thông tin bổ sung về danh từ được đề cập trong câu.
Môn học | vật | Đại từ sở hữu | |
Người | Ai | Ai / ai | Ai |
Vật | Cái mà | Cái mà | Ai |
Người hay vật | Điều đó | Điều đó |
Lưu ý: Cần phân biệt rõ các từ ở đâu, khi nào, tại sao không phải là đại từ tương đối mà những từ này được gọi là trạng từ tương đối.
- When = in / on which
- Where = trong / tại đó
- Why = cho cái nào
6. Đại từ biểu thị
Các đại từ biểu thị chỉ một đồ vật, sự kiện hoặc người có liên quan đến người nói. Chúng có thể ám chỉ sự gần gũi hoặc khoảng cách về thể chất hoặc tâm lý.
Gần với | Xa | |
Số ít | Cái này | Điều đó |
Nhiều | Này | Những thứ kia |
Điều này và những thứ này đề cập đến những người hoặc những thứ gần gũi với người nói hoặc người viết. Điều này đi với động từ số ít và những động từ này đi với động từ số nhiều
Điều đó và những thứ đó chỉ những người hoặc những thứ khác xa với người nói hoặc người viết. Điều đó đi với danh từ số ít và những người đó đi với danh từ số nhiều
7. Đại từ nghi vấn
Đại từ nghi vấn là những từ dùng để đặt câu hỏi. Thông thường những từ này sẽ thường xuất hiện ở đầu câu hỏi và có vai trò miêu tả đối tượng mà câu hỏi hướng đến.
Đại từ nghi vấn | Có nghĩa |
Ai | Ai? |
Cái mà | Cái mà? |
Gì | Gì? |
Ai | Ai? |
Ai | Ai? |
Phân biệt “ai” và “ai”
- Ai dùng để thay thế chủ ngữ của câu
- Ai thì sẽ thay thế tân ngữ của câu
Phân biệt cái nào và cái nào
– Với câu hỏi sử dụng “which”, câu trả lời sẽ giới hạn trong gợi ý được đề cập ngay trong câu hỏi.
Có thể dùng câu nào để đặt câu hỏi về con người, câu hỏi nào chỉ dùng để chỉ sự vật, hiện tượng. Còn câu hỏi có nội dung gì thì dùng để hỏi về đặc điểm, tính chất liên quan đến người chứ không thể dùng trực tiếp để hỏi người.
Bài tập thực hành
Chọn từ thích hợp để điền vào mỗi chỗ trống sau đây.
- Bạn và Nam đã ăn hết kem trước _______.
- chính bạn B. chính bạn C. chính họ D. chính bạn
- Số điện thoại của bạn là gì?
- bạn B. của bạn C. của bạn D. tất cả đều đúng
- _______ bạn bè bây giờ ở đâu?
- của bạn B. bạn C. của bạn D. A và B đúng
- Đây là một tấm bưu thiếp từ _______ bạn Peggy.
- tôi B. của tôi C. của tôi D. tất cả đều đúng
- Đây là một tấm bưu thiếp từ _______ bạn Peggy.
- tôi B. của tôi C. của tôi D. tất cả đều đúng
- Số điện thoại của bạn là gì?
- bạn B. của bạn C. của bạn D. tất cả đều đúng
- _______ công ty đóng tàu.
- Anh ấy B. Anh ấy C. Anh ấy D. Tất cả đều đúng
- Nam và Ba đã sơn nhà bởi _______.
- chính bạn B. chính bạn C. chính bạn D. chính bạn
- Bạn và Nam đã ăn hết kem trước _______.
- chính bạn B. chính bạn C. chính họ D. chính bạn
- Đừng bận tâm. Tôi và Nam sẽ làm điều đó _______.
- bản thân B. chính tôi C. chính họ D. chính chúng tôi
Trả lời:
1.A 2. B 3. A 4. C 5. C 6. B 7. B 8.C 9. A 10. D
ACET – Trung tâm Giáo dục và Đào tạo Úc
Source: Banggiaonline.com
Category: Tiếng Anh
Thông báo chính thức: Bảng Giá Online hiện tại đang triển khai chương trình đặt HOTLINE tại các sản phẩm trên trang website của chúng tôi dành cho các đại lý đang kinh doanh sản phẩm này. Mọi thông tin chi tiết quý khách vui lòng liên hệ qua: HOTLINE: 0917 51 20 21 hoặc ZALO chính thức.
Chúng tôi rất vui lòng được hợp tác với quý vị! Xin cám ơn!