Khi bạn bị ốm, đây là cách sử dụng các câu tiếng Anh để nhận được sự giúp đỡ từ bạn bè. Cùng học tiếng anh bài học sau nhé.

1. phát ban / ræʃ / – phát ban
2.ever /ˈfiː.vəʳ/ – sốt cao
3. côn trùng cắn /ˈɪn.sekt baɪt / – côn trùng cắn
4. chill / tʃɪl / – lạnh
5. black eye / blæk aɪ / – mắt đen
6. nhức đầu /ˈhed.eɪk/ – nhức đầu
7. đau bụng / ˈstʌmək-eɪk / – đau bụng
8. backache /ˈbæk.eɪk/ – đau lưng
9. toothache /ˈtuːθ.eɪk/ – đau răng
10. high huyết áp / haɪ blʌd ˈpreʃ.əʳ / – huyết áp cao
11. cold / kəʊld / – lạnh lùng
12. đau họng / sɔːʳ rəʊt / – đau họng
13. bong gân / spreɪn / – bong gân
14. Nhiễm trùng /ɪnˈfek.ʃən/ – nhiễm trùng
15. gãy xương /ˈbrəʊ.kən bəʊn / – xương gãy
16. cut / kʌt / – cắt bỏ
17. bruise / bruːz / – vết bầm tím
18. burn / bɜːn / – đốt cháy
19. băng kéo căng / stretʃ bæn.dɪdʒ / băng dài
Xem thêm các bài viết khác:
Source: Banggiaonline.com
Category: Tiếng Anh
Thông báo chính thức: Bảng Giá Online hiện tại đang triển khai chương trình đặt HOTLINE tại các sản phẩm trên trang website của chúng tôi dành cho các đại lý đang kinh doanh sản phẩm này. Mọi thông tin chi tiết quý khách vui lòng liên hệ qua: HOTLINE: 0917 51 20 21 hoặc ZALO chính thức.
Chúng tôi rất vui lòng được hợp tác với quý vị! Xin cám ơn!